Đổi đồng Rúp Nga cho chuyến du lịch của bạn

Đổi đồng Rúp Nga cho chuyến du lịch của bạn

Rúp Nga là loại tiền tệ chính thức được lưu hành sử dụng trong lãnh thổ Liên bang Nga và bốn nước cộng hòa tự trị: Nam Ossetia, Abkhazia, Cộng hòa Nhân dân Donetsk và Cộng hòa Nhân dân Lugansk. Vậy 1 Rúp Nga tương đương với bao nhiêu tiền Việt Nam? Và tỷ giá so với các mệnh giá tiền tệ khác trên thế giới là bao nhiêu?

Khái quát về đồng rúp Nga

Rúp Nga là đơn vị tiền tệ chính thức của Liên bang Nga và bốn nước cộng hòa tự trị: Nam Ossetia, Abkhazia, Cộng hòa Nhân dân Donetsk và Cộng hòa Nhân dân Lugansk. Đồng rúp Nga hay còn được biết đến với cái tên tiếng Anh là Ruble hay Rouble. Trước khi sụp đổ, Liên Xô và Đế quốc Nga cũng sử dụng đồng rúp làm phương tiện thanh toán cho các giao dịch. Đồng rúp Nga theo tiêu chuẩn ISO 4217 được ký hiệu là RUB.

Trong khoảng thời gian kéo dài từ thế kỷ 14 đến thế kỷ 17, đồng rúp được xem là một đơn vị trọng lượng chứ không phải là một đồng tiền. Do đã trải qua một số sự kiện lịch sử, đồng tiền của đất nước Nga đã lần đầu tiên xuất hiện vào đầu thế kỷ 19. Hình thức đầu tiên của chúng được xuất hiện dưới dạng tiền đúc và chất liệu được làm bằng nhôm. Đồng rúp chỉ đứng sau đồng bảng Anh, là đồng tiền lâu đời nhất trên thế giới và là đồng tiền thập phân trên thế giới. Ngày nay, đồng rúp của Nga được lưu hành sử dụng rộng rãi dưới cả hai dạng tiền xu và tiền giấy. Đồng Rúp Nga được kiểm soát bởi Ngân hàng Trung ương Nga.

  • Tiền giấy được phân chia các loại mệnh giá từ thấp lên cao như sau: 5, 10, 50, 100, 500, 1000, 5000 Rup
  • Tiền xu xuất hiện dưới các mệnh giá là 1, 5, 10, 50 kopeks; 1, 2, 5, 10 rúp

Tỷ giá hối đoái đồng rúp Nga với Việt Nam đồng và USD

Sự biến động của tỷ giá RUP liên tục thay đổi hàng ngày nên nếu có nhu cầu đổi tiền thì việc cập nhật tin tức hàng ngày là điều cần thiết. Theo như cập nhật tỷ giá gần nhất ngày 20/02/2023 là 1 RUB = 392,62 VNĐ. Vậy chúng ta dựa trên tỷ lệ chuyển đổi trên thì mệnh giá đồng rúp của Nga có thể dễ dàng được chuyển đổi như sau:

  • 10 RUB = 3.926,19 VNĐ
  • 1.000 RUB = 392.619,31 VNĐ
  • 5.000 RUB = 1.963.096,56 VNĐ
  • 10.000 RUB = 3.926.193,13 VNĐ
  • 1 triệu RUB = 392.619.312,80 VNĐ

Mặc dù vậy, 1 Rúp Nga vẫn luôn có sự biến động hàng ngày do dịch bệnh và tình hình chính trị làm chậm sự phát triển thị trường kinh tế. Do đó, để có thông tin chính xác về đồng Rúp Nga, bạn cần cập nhật tỷ giá ngoại tệ hàng ngày, hiện tại

  •  1 Rúp Nga = 0,016 USD

Địa điểm đổi tiền rúp Nga uy tín ở Việt Nam

Lựa chọn đổi tiền tại các ngân hàng là lựa chọn khôn ngoan, an toàn, hợp lý nhất. Bên cạnh chuẩn bị các giấy tờ liên quan để chứng minh mục đích đổi tiền là hợp pháp bạn không cần phải lo lắng thêm điều gì, vì tỷ giá của các ngân hàng luôn tốt nhất thị trường và quan trọng, đổi tiền tại các ngân hàng được pháp luật cho phép.

Nếu lựa chọn đổi tiền ở các tiệm vàng, bạc, hãy chắc chắn đây là nơi được Nhà nước cấp phép cho dịch vụ giao dịch ngoại tệ. Bởi theo Thông tư 20/2011/TT-NHNN và Lệnh sửa đổi Luật Ngoại hối năm 2013, hoạt động giao dịch ngoại tệ đã được kiểm soát chặt chẽ hơn tại Việt Nam. Bên cạnh việc bị xử lý hành chính theo quy định của pháp luật do trao đổi ngoại tệ trái phép, bạn cũng có nguy cơ nhận tiền giả. Hãy luôn đảm bảo lợi ích của mình trước hết, đặc biệt là trong giao dịch tiền tệ.

Một vài mẹo hữu ích khi đổi tiền ở đất nước Nga

Nếu bạn đang ở Nga và cần trao đổi RUP, đây là một số điều cần xem xét: Chuẩn bị trước các loại ngoại tệ khác như EUR, USD. Chuyển đổi tiền tệ ở nhiều giai đoạn VND sang đô la, sau đó đô la sang Rup.

 

Có thể đổi đồng Rúp Nga tại các đại lý và máy bán hàng tự động tại các sân bay của Nga. Tuy nhiên, vị trí này có giới hạn về số tiền mà khách hàng có thể đổi. Nếu bạn muốn đổi thêm tiền, bạn nên đến đại lý hoặc quầy thu ngân tại một thành phố của Nga. Hay có một cách dễ dàng và hiệu quả hơn – nhờ người hướng dẫn, vì người hướng dẫn là một người hiểu rõ mọi ngóc ngách của nước Nga. Và tất nhiên, họ biết các văn phòng trao đổi thuận tiện và nhanh chóng.

Bất cứ nơi nào bạn đi du lịch, bạn nên mang theo một lượng nhỏ tiền mặt trong trường hợp khẩn cấp. Thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ hiện được chấp nhận ở hầu hết mọi nơi ở Nga và đây là cách dễ dàng nhất để chuyển đổi các loại tiền tệ chính sang USD, GBP hoặc EUR ở Nga. Ở các thành phố lớn, hiếm khi bắt gặp một cửa hàng không chấp nhận thẻ

 

Ở khắp mọi nơi trên đất nước Nga đều có sự xuất hiện của các cây rút tiền điện tử ATM. Các máy ATM ở Nga không tính phí rút tiền đồng Rup bằng thẻ quốc tế. Một số ngân hàng thậm chí còn cho phép bạn rút EUR/ USD miễn phí. Vui lòng đảm bảo kiểm tra phí chuyển đổi quốc tế trước khi sử dụng thẻ ghi nợ của bạn. Khi áp dụng phí trao đổi quốc tế, bạn có thể rút số tiền lớn hơn (thường được giới hạn ở mức 200 đô la cho mỗi giao dịch) và rẻ hơn so với trao đổi tiền tệ. Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng máy ATM của các ngân hàng lớn của Nga.

Lý do gì khiến các đồng Rúp Nga luôn biến động

Có nhiều lý do để giải thích tại sao đồng Rúp Nga biến động. Mức độ bất bình đẳng giữa nguồn thu nhập và mức sống ở mỗi quốc gia. Lãi suất cho các khoản vay và tiết kiệm khác nhau giữa các quốc gia. Ngoài ra còn là đưa ra những dự đoán và kỳ vọng về tỷ giá hối đoái trong tương lai. Các mấu chốt chính được thể hiện thông qua sự can thiệp của chính sách tỷ giá hối đoái của mỗi quốc gia, chẳng hạn như thương mại quốc tế và đầu tư trực tiếp sau tình hình nghiêm trọng của dịch bệnh Covid-19

Trên đây là bài viết thông tin tổng hợp về đồng rúp Nga và tỷ giá quy đổi của chúng sang tiền Việt Nam đồng. Chúng tôi hy vọng rằng người đọc sẽ cảm thấy hữu ích và giải đáp được mọi khúc mắc cần thiết về đồng rúp Nga.

Liên hệ tư vấn thêm các dịch vụ qua số hotline: 090 434 6421

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *